Giờ tiếng Anh gọi là “hour”, phát âm giống từ “our” – vì chữ “h” ở đầu câm. “1 hour” thì bằng “60 minutes”.
Giờ tiếng Anh gọi là “hour”, phát âm giống từ “our” – vì chữ “h” ở đầu câm. “1 hour” thì bằng “60 minutes”.
Đơn vị thời gian nhỏ nhất thường được sử dụng là “giây” – “second”. Thực ra, còn có những đơn vị nhỏ hơn, như “1 millisecond” = 1/1000 “second”, hoặc “1 microsecond = 1/1 000 000” second. Nhưng viết đến đây thấy hình như mình sa đà vào toán học quá rồi…
Bài đăng trên vnexpress.net: ý nghĩa của thời gian trong tiếng Anh
Fanpage: MoonESL – phát âm tiếng Anh
Khóa học: Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên
Khóa học: Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh
Ngày nay, tiếng Anh dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới giúp chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp với tất cả mọi người dù họ đến từ đâu trên thế giới.
Không những thế, tiếng Anh còn giúp cho công việc ủa bạn trở nên thuận lợi hơn, dễ dàng xin được những công việc “ngon” hơn.
Với những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ thuộc. Vậy nên, trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ hướng dẫn các bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Năm khi được dịch sang tiếng Anh là year trong tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 tháng.
Wish you a good year in lifeDịch: Chúc bạn một năm gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
Tháng được dịch ra là month trong tiếng Anh. Tháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ tự.
This month Quantrimang.com's articles are very goodDịch: Tháng này bài viết của Quantrimang.com rất hay
Ngày được dịch ra là day. Một tháng sẽ có 30 ngày. Mỗi ngày sẽ có 24 giờ trôi qua chứa rất nhiều hoạt động lặp đi lặp lại của mỗi người.
Today is a great day for meDịch: Hôm nay là một ngày tuyệt vời với tôi
Giờ đồng hồ được dịch sang tiếng Anh là hour. Đơn vị này thường được dùng để đo thời gian hằng ngày.
One day has 24 hours: 1 ngày có 24 tiếng.
How many hours do you spend a day sleeping?Dịch: Một ngày bạn dành bao nhiêu giờ để ngủ?
Phút được dịch sang tiếng Anh là minute nhé.
Một phút đôi khi rất ngắn ngủi nhưng có khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng chẳng hạn, lời bạn chưa nói với ai đó hãy dành 1 phút để nói ra lời chưa nói,...
I will give you 3 minutes to make your presentationDịch: Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thực hiện bài thuyết trình của mình
Giây được dịch sang tiếng Anh là second. Khoảng thời gian này là rất ngắn chắc không đủ để chúng ta có thể làm được việc gì.
A second passed will not be enough for you to doDịch: Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm gì
Quý được dịch sang tiếng Anh là quarter
Quý là 1 khoảng thời gian gồm có 3 tháng, 1 năm có 4 quý, bao gồm:
In the first quarter, the total GDP of our country increased sharply.Dịch: Trong quý 1 vừa qua tổng GDP của nước ta tăng mạnh
Trên đây là bài viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trên chặng đượng học tốt tiếng Anh nhé!
Ngoài 3 times, còn một số cách nói khác để miêu tả gấp ba nè!
- threefold: The rice price increased threefold last week. - Tuần rồi, giá gạo tăng gấp ba.
- triple: Triple the price for the patent. - Gấp 3 lần giá mua bằng sáng chế.
- triplex: Where did you buy the triplex glass? - Ông mua kính 3 lớp ở đâu vậy?
Với câu hỏi tên tiếng Anh của bạn là gì? Chúng tôi có rất nhiều câu trả lời cho tên tiếng Anh của bạn bạn, hãy chọn cái tên tiếng Anh phù hợp với bạn thông qua bảng chữ cái cùng các ý nghĩa sau đây:
Abner: cội nguồn ánh sáng/ người cha của ánh sáng
Abraham: người được tôn kính/ cha của 1 số dân tộc
Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.
Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.
Alger: Cây thương của người elf
Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ
Alva: có vị thế, tầm quan trọng
Ambrose: sự bất diệt/ bất tử, thần thánh
Amory: Người cai trị (thiên hạ)
Alexander: người kiểm soát an ninh
Baldwin: người bạn chân chính/ dũng cảm
Benedict: sự may mắn/ Được ban phước
Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.
Bernald: người chiến binh dũng cảm
Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.
Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.
Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).
Caroline: sự sang trọng, quý phái.
Cacanisius: con trai của thần Nis.
Cadabyr: chiến binh quyết đoán.
Carwyn: được yêu, được ban phước
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn, thanh lịch
Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.
Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.
Dempsey: người hậu duệ đầy kiêu hãnh
Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.
Egbert: kiếm sĩ vang danh thiên hạ
Emery: Người thống trị giàu sang
Engelbert: thiên thần nổi tiếng
Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.
Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.
Jonathan: Món quà của Chúa/ Chúa ban phước
Kelsey: Con thuyền (mang đến) sự thắng lợi
Manfred: con người của hoà bình
Maximillian: Vĩ đại, xuất chúng nhất
Marcus: tên thần chiến tranh Mars
Michael: người nào được như chúa
Neil: mây, nhiệt huyết, nhà vô địch
Nolan: dòng dõi cao quý, quý tộc
Reginald: người cai quản thông thái
Ryder: Tên chiến binh cưỡi ngựa
Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.
Siegfried: hoà bình và chiến thắng
Sigmund: người bảo vệ thắng lợi
Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.
Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.
Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.
Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.
Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.