Lớp 6 là năm học đầu tiên của khối trung học cơ sở. Ở khối lớp này, các kiến thức tiếng Anh vẫn còn khá đơn giản, tuy nhiên, chúng lại đóng một vai trò vô cùng quan trọng giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho những năm tiếp theo. Các chủ đề tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 sẽ đi từ dễ đến khó, từ gần gũi đến mới mẻ để bạn dần thích nghi với chương trình học mới mà không quá áp lực, dồn dập.
Lớp 6 là năm học đầu tiên của khối trung học cơ sở. Ở khối lớp này, các kiến thức tiếng Anh vẫn còn khá đơn giản, tuy nhiên, chúng lại đóng một vai trò vô cùng quan trọng giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho những năm tiếp theo. Các chủ đề tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 sẽ đi từ dễ đến khó, từ gần gũi đến mới mẻ để bạn dần thích nghi với chương trình học mới mà không quá áp lực, dồn dập.
Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!
✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,
✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…
✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking
✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng
Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Chương trình tiếng Anh học kỳ II lớp 6 bao gồm 6 unit trải dài từ unit 7 đến unit 12. Các chủ đề tiếng Anh trong học kỳ này khai thác những khía cạnh mới của cuộc sống, vì vậy phần lớn từ vựng đều có phần mới mẻ với độ khó tăng dần.
Nếu bạn là người thích xem tivi thì đây hẳn sẽ là một bài học rất thú vị. Unit 7: Truyền hình cung cấp những từ mới liên quan đến các chương trình truyền hình và một số tính từ để miêu tả chúng.
Tên các chương trình truyền hình/ phim ảnh
Các thể loại chương trình trên tivi
Lưu ý: “cartoons” và “animated films” đều có thể dịch ra tiếng Việt là “phim hoạt hình”, tuy nhiên 2 thể loại phim này có sự khác biệt rõ rệt về đối tượng người xem và nội dung phim.
Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu môn thể thao nhỉ? Để chơi được những môn thể thao, bạn cần sử dụng những dụng cụ gì? Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề Thể thao và trò chơi trong Unit 8 ngay sau đây bạn nhé.
Để tìm hiểu thêm về tên các môn thể thao trong tiếng Anh, mời bạn xem video dưới đây nhé:
Bạn có nhận thấy điều gì kỳ lạ ở trong bảng không? Có những 4 từ mang nghĩa “cuộc thi/ trận đấu” là “contest, competition, match và tournament”! Vậy sự khác biệt giữa chúng là gì nhỉ? Cùng tìm câu trả lời trong bảng dưới đây nhé.
Một điểm khác của Unit 8 mà bạn cần lưu ý đó là quy tắc ghép các động từ “go/ do/ play” với tên gọi tiếng Anh của các môn thể thao hay hoạt động phù hợp. Mời bạn xem qua 3 quy tắc kết hợp dưới đây:
a/ play + Các trò chơi/ môn thể thao dùng trái bóng/ cầu có thể chơi theo đội và có tính cạnh tranh.
City (Noun) /ˈsɪti/: Thà nh phố
Skyscraper (Noun) /ˈskaɪˌskreɪpər/: Tòa nhà ch�c tr�i
Metropolis (Noun) /mɪˈtrɒpəlɪs/: Thà nh phố lớn
Suburb (Noun) /ˈsʌbɜ�rb/: Ngoại ô
Downtown (Noun) /ˈdaʊntaʊn/: Trung tâm thà nh phố
Landmark (Noun) /ˈlændËŒmÉ‘Ë�rk/: Ä�iểm đặc biệt, địa Ä‘iểm nổi tiếng và dá»… nháºn biết trong má»™t thà nh phố.
Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng
Public Transport (Noun) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔ�rt/: Giao thông công cộng
Square (Noun) /skwɛr/: Quảng trư�ng
Pedestrian (Noun) /pəˈdɛstriən/: Ngư�i đi bộ
Skyline (Noun) /ˈskaɪˌlaɪn/: �ư�ng chân tr�i
Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tà ng
Cathedral (Noun) /kəˈθi�drəl/: Nhà th� lớn
Marketplace (Noun) /ˈmɑ�rkɪtˌpleɪs/: Chợ
Mount Everest (Noun) /maʊnt ˈɛvərɪst/: Núi Everest
Hawaii Islands (Noun) /həˈwaɪ ˈaɪ.ləndz/: Quần đảo Hawaii
Carlsbad Caverns (Noun) /ˈkɑ�rlz.bæd ˈkæv.ɚnz/: Hang động Carlsbad
Mount Vesuvius (Noun) /maÊŠnt vɪˈsuË�viÉ™s/: Núi lá»a Vesuvius
Great Barrier Reef (Noun) /ɡreɪt ˈbæriər ri�f/: Rạn san hô Great Barrier
Wonder (Noun) /ˈwʌndər/: Kỳ quan
Natural (Adjective) /ˈnætʃərəl/: Tự nhiên
World (Noun) /wɜ�rld/: Thế giới, toà n bộ vũ trụ.
Mountain (Noun) /ˈmaʊntən/: Núi, dãy núi.
Waterfall (Noun) /ˈwɔ�tərˌfɔ�l/: Thác nước
Cave (Noun) /keɪv/: Hang động, lỗ chỗ trong núi đất.
Island (Noun) /ˈaɪlənd/: Hòn đảo, mảnh đất bao quanh bởi nước.
Canyon (Noun) /ˈkænjən/: Hẻm núi sâu, khe núi rộng.
Volcano (Noun) /vÉ’lˈkeɪnoÊŠ/: Núi lá»a
Desert (Noun) /ˈdezərt/: Sa mạc, vùng đất cằn cỗi, khô hanh.
Rainforest (Noun) /ˈreɪnˌfɒrɪst/: Rừng nhiệt đới
Glacier (Noun) /ˈɡleɪʃər/: Sông băng, khối băng lớn trôi chảy.
Valley (Noun) /ˈvæli/: Thung lũng
Ocean (Noun) /ˈoʊʃən/: �ại dương
River (Noun) /ˈrɪvər/: Sông, dòng nước lớn chảy qua đất li�n.
Lake (Noun) /leɪk/: Hồ, vùng nước đứng yên lớn.
Forest (Noun) /ˈfɔ�rɪst/: Rừng, khu rừng lớn.
Plateau (Noun) /ˈplætoʊ/: Cao nguyên
Archipelago (Noun) /ˌɑ�rkɪˈpeləɡoʊ/: Quần đảo
Sunset (Noun) /ˈsʌnˌsɛt/: Hoà ng hôn
Unit 10: Ngôi nhà của chúng mình trong tương lai sẽ kích thích trí tưởng tượng của bạn cùng cảm giác thích thú khi nghĩ về ngôi nhà mơ ước mà bạn muốn sở hữu sau này.
Danh từ về các thiết bị nhà cửa
Động từ về chức năng của các thiết bị điện trong nhà
Những thiết bị điện trong ngôi nhà tương lai của bạn có thể “làm” gì nhỉ?
Bạn hãy tưởng tượng xem, ngôi nhà tương lai mơ ước của mình sẽ nằm ở đâu? Trên một hòn đảo, ở ngoài không gian hay… ở trên biển?
Living room (Noun) /ˈlɪvɪŋ rum/: Phòng khách
Bedroom (Noun) /ˈbɛdˌrum/: Phòng ngủ
Kitchen (Noun) /ˈkɪtʃən/: Bếp
Bathroom (Noun) /ˈbæθˌrum/: Phòng tắm
Dining room (Noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/: Phòng ăn
Front door (Noun) /frÊŒnt dÉ”r/: Cá»a chÃnh
Backyard (Noun) /ˈbækˌjɑrd/: Sân sau
Window (Noun) /ˈwɪndoÊŠ/: Cá»a sổ
Wall (Noun) /wɔl/: Bức tư�ng
Ceiling (Noun) /ˈsilɪŋ/: Trần nhÃ
Mirror (Noun) /ˈmɪrər/: Gương
Curtain (Noun) /ˈkÉœrtÉ™n/: Rèm cá»a
Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bà n
Lamp (Noun) /læmp/: Ä�èn trang trÃ
Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ sách
Clock (Noun) /klɑk/: �ồng hồ
Plant (Noun) /plænt/: Cây cảnh
Doorbell (Noun) /ˈdÉ”rËŒbÉ›l/: Chuông cá»a
Stairs (Noun) /stɛr/: Cầu thang
Fridge (Noun) /frɪdʒ/: Tủ lạnh
Oven (Noun) /ˈʌvən/: Lò nướng
Sink (Noun) /sɪŋk/: Bồn rá»a
Toilet (Noun) /ˈtɔlɪt/: Toilet
Bookshelf (Noun) /bʊkʃɛlf/: Kệ sách
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Nếu bạn thích khám phá thế giới đó đây thì Unit 5: Kỳ quan thiên nhiên Việt Nam sẽ khiến bạn vô cùng thích thú. Mời bạn cùng FLYER đi “du lịch ảo” trong khi khám phá những từ vựng về thiên nhiên, phong cảnh và đồ dùng du lịch nhé!
Tính từ miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên
Xem thêm: 100+ tính từ miêu tả thiên nhiên
Từ vựng về đồ dùng khi đi du lịch
Nhắc đến “Tết”, bạn nhớ nhất điều gì? Bánh chưng, tiền lì xì hay cây đào? Cùng hồi tưởng lại không khí ngày Tết và khám phá những từ vựng mới trong Unit 6: Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi nhé.
Động từ về các hoạt động ngày Tết
Danh từ về các đồ vật/ món ăn xuất hiện trong ngày Tết
Lưu ý: Khi bạn muốn nhấn mạnh về văn hóa đất nước trong lúc đề cập đến các món ăn truyền thống Việt Nam như bánh chưng, bánh tét, nem, xôi,…, bạn có thể giữ nguyên tên gọi tiếng Việt của các món này mà không cần dịch sang tiếng Anh. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ dấu khi đọc những tên riêng này.
Trong trường hợp muốn người nước ngoài dễ hình dung hơn về món ăn, bạn vẫn có thể dùng cách đọc tiếng Anh như “spring roll” (nem) hay “sticky rice” (xôi),…; tuy nhiên, bạn không nên lạm dụng cách gọi này .
Môi trường/ Thế giới xanh là một trong những chủ đề mà bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Anh, nhất là khi lối sống “xanh” đang dần trở thành xu hướng trong xã hội ngày nay. Trước hết, hãy cùng FLYER tìm hiểu về công thức 3Rs để góp phần phát triển lối sống thân thiện với môi trường, sau đó học thêm các từ vựng liên quan trong Unit 11: Thế giới xanh hơn của chúng ta nhé.
Giới thiệu về công thức 3R trong bảo vệ môi trường:
Hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh
Những thứ khiến môi trường “bớt xanh”
Khép lại chương trình tiếng Anh lớp 6 là một đề tài rất thú vị, đó là “Người máy”. “Người máy”, hay còn gọi là trí tuệ nhân tạo, đang dần len lỏi vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Để tìm hiểu nhiều hơn về “người máy”, mời bạn cùng FLYER học các từ vựng tiếng Anh sau đây:
Người máy không làm được gì nhỉ?
Như vậy, FLYER đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong 12 unit của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6. Với những từ/ cụm từ này, bạn đã sở hữu vốn từ vựng cơ bản để có thể vượt qua những kỳ thi học kỳ trên lớp và hơn nữa, có thể vận dụng trong nhiều tình huống giao tiếp hằng ngày.
Tuy nhiên, trong trường hợp bạn muốn thử sức ở những cuộc thi tiếng Anh cấp trường trở lên hoặc tham gia thi lấy chứng chỉ Cambridge thì việc chỉ học từ mới theo sách giáo khoa là chưa đủ. Hãy tìm hiểu thêm những từ vựng nâng cao hơn thông qua các bài viết trên FLYER để mở rộng vốn từ của bản thân, đồng thời phục vụ cho những cuộc thi thử thách hơn bạn nhé!.
Trước khi kết thúc bài học, mời bạn củng cố kiến thức với một số bài tập dưới đây: